Biểu đồ ngày sinh trong thần số học (nhân số học – Pythagoras)

TƯ VẤN PHONG THỦY

Biểu đồ ngày sinh trong thần số học (nhân số học – Pythagoras)

Biểu đồ ngày sinh thần số học dùng để khám phá bản chất con người, tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của mỗi cá nhân. Cùng tìm hiểu biểu đồ ngày sinh nhé!

Biểu đồ ngày sinh trong thần số học hay còn gọi là nhân số học – Pythagoras chứa các con số mang nhiều ý nghĩa bí ẩn về cuộc đời và số phận của con người. Càng nghe càng thú vị phải không nào? Vậy biểu đồ ngày sinh là gì? Cách tính như thế nào? Ý nghĩa của các con số trong biểu đồ ra sao?

1 Biểu đồ ngày sinh là gì?

Biểu đồ ngày sinh trong thần số học (nhân số học - Pythagoras)
Biểu đồ ngày sinh trong thần số học (nhân số học – Pythagoras)

Biểu đồ ngày sinh là gì?

Biểu đồ ngày sinh (Birth-chart) là một trong các biểu đồ của thần số học. Dựa vào ngày sinh để “đọc vị”, tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của một người nào đó.

Biểu đồ là một dạng cấu trúc gồm 9 ô vuông nhỏ bên trong, mỗi ô chứa 1 con số trong ngày – tháng – năm sinh của bạn (tính theo ngày dương lịch). Dựa vào số lượng có/không của các con số tự nhiên để biết được điểm mạnh, điểm yếu của một ai đó.

Biểu đồ ngày sinh được thực hiện trên nguyên tắc của nhà toán học Pythagoras, tương ứng với mỗi ngày sinh khác nhau thì có một biểu đồ ngày sinh khác nhau.

2 Cách tính biểu đồ ngày sinh

Cách tính biểu đồ ngày sinh

Cách tính biểu đồ ngày sinh

Để tính được biểu đồ ngày sinh bạn thực hiện theo các bước sau:

Bước 1 Ghi ra giấy ngày, tháng, năm sinh dương lịch. VD: 26/06/1993

Bước 2 Kẻ 2 đường dọc song song, 2 đường ngang song song cắt nhau với 2 đường dọc để tạo thành 9 ô nhỏ.

Bước 3 Điền các con số ngày, tháng, năm sinh vào từng ô tương ứng theo nguyên tắc sau:

  • Số 5 ở trung tâm của bảng
  • Số 2 bên trái số 5
  • Số 4 bên dưới số 5
  • Số 6 bên trên số 5
  • Số 8 bên phải số 5
  • Số 1 luôn nằm ở ô bên trái, dưới cùng của bảng
  • Số 3 bên trái trên cùng của bảng
  • Số 7 bên phải dưới cùng của bảng
  • Số 9 trên cùng bên phải của bảng

Lưu ý: Các con số này là cố định, không được thay đổi vị trí. Nếu ngày hoặc sinh của bạn có 2 số trùng nhau thì điền 2 lần vào ô tương ứng. Số 0 không có trong bảng nên bỏ qua.

Bước 4 Biểu đồ đã hoàn thành, bây giờ có thể đọc biển đồ theo ngày sinh của mình.

VD: Thể hiện trên bản đồ ngày tháng năm sinh 26/06/1993

Thể hiện trên bản đồ ngày tháng năm sinh 26/06/1993

Thể hiện trên bản đồ ngày tháng năm sinh 26/06/1993

3 Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Ý nghĩa các con số

Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Các con số trong biểu đồ ngày sinh có ý nghĩa như sau:

  • Số 1: Có ý nghĩa về tính thể chất (physical), diễn đạt sự thiêng liêng và cái tôi của mỗi người. Là chìa khoá dẫn đến các kỹ năng giao tiếp, liên lạc của con người.
  • Số 2: Có ý nghĩa về tính tinh thần (spiritual) đầu tiên, diễn đạt 2 mặt cảm xúc bên trong và ngoài con người. Là con số thể hiện sự trực giác, là biểu tượng cho cánh cổng đi vào trắc ẩn, thấu cảm.
  • Số 3: Có ý nghĩa về tính tâm trí (mind) là biểu tượng hình tam giác, liên kết giữa tâm trí, tinh thần và thể chất.
  • Số 4: Có biểu tượng là hình vuông thể hiện sự thứ tự, kỷ cương, thực tế và khả năng tổ chức.
  • Số 5:  trung tâm trong biểu đồ, đại diện cho sự diễn đạt và tình yêu thương.
  • Số 6: Mang ý nghĩa cho sự sáng tạo, ngoài ra nó cũng đại diện cho sự huỷ diệt. Lo âu, bồn chồn, stress là các biểu hiện cho sự đối nghịch này.
  • Số 7: Mang ý nghĩa về dạy và học, trải nghiệm thực tế. Con số biểu tượng cho cơ thể người. Bài học được đúc kết qua sự tổn thất, mất mát thậm chí là hy sinh trải qua trong cuộc đời.
  • Số 8: Mang ý nghĩa năng động về tinh thần, số 8 tập trung về sự độc lập, thể hiện trí tuệ qua các hoạt động yêu thương có tính trực giác.
  • Số 9: Đại diện cho hoài bão, tham vọng về thể chất, thể hiện tinh thần trách nhiệm và lý tưởng hoá.

Cách đọc biểu đồ theo mũi tên

Cách đọc biểu đồ theo mũi tên

Cách đọc biểu đồ theo mũi tên

* 8 mũi tên tích cực (cá tính):

  • Mũi tên Thực tế: 1 – 4 – 7
  • Mũi tên Kế hoạch: 1 – 2 – 3.
  • Mũi tên Cân bằng cảm xúc: 2 -5 – 8.
  • Mũi tên Sáng trí: 3 – 6 – 9.
  • Mũi tên Ý chí: 4 – 5 – 6.
  • Mũi tên Hoạt động: 7 – 8 – 9.
  • Mũi tên Nhạy bén tâm linh: 3 – 5 – 7.
  • Mũi tên Quyết tâm: 1 – 5 – 9.

*7 mũi tên tiêu cực (mũi tên trống):

  • Mũi tên Hỗn độn: 3 ô 1 – 4 – 7 trống
  • Mũi tên Nhạy cảm: 3 ô 2 – 5 – 8 trống
  • Mũi tên Trí nhớ ngắn hạn: 3 ô 3 – 6 – 9 trống
  • Mũi tên Uất giận: 3 ô 4 – 5 – 6 trống
  • Mũi tên Uất giận: 3 ô 4 – 5 – 6 trống
  • Mũi tên Thụ động: 3 ô 7 – 8 – 9 trống
  • Mũi tên Hoài nghi: 3 ô 3 – 5 – 7 trống
  • Mũi tên Trì hoãn: 3 ô 1 – 5 – 9 trống

Hy vọng qua bài viết này giúp bạn hiểu được về biểu đồ ngày sinh cũng như cách tính biểu đồ và cách đọc biểu đồ thông qua các con số, hãy thử ngay nhé.

>>> Xem thêm các dự án BĐS tại đây:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *